Các Phím Tắt Trong Word – Các Tổ Hợp Phím Giúp Thao Tác Cực Nhanh

Tại sao nên sử dụng các phím tắt trong word?

Microsoft Word và các phím tắt trong word đã không còn xa lạ gì với mỗi người chúng ta. Đặc biệt là các công việc thường xuyên sử dụng máy tính bàn, laptop…để xử lý và soạn thảo văn bản.

Quá trình thực hiện văn bản không chỉ cần đáp ứng yêu cầu đúng, đẹp mà phải nhanh chóng. Vậy nên các tổ hợp phím trong word để tăng hiệu quả đánh máy là rất cần thiết.

Thống kế cho thấy việc sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ sẽ tiêu tốn thời gian gấp 2 lần so với việc dùng lối tắt trên bàn phím.

Vậy nếu bạn đang còn chỉnh sửa văn bản bằng các biểu tượng trên thanh công cụ thì hãy cập nhật ngay hôm nay.

Cùng xe nâng Hưng Việt học các tổ hợp phím tắt trong word dùng được cho mọi phiên bản word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016, 2019.

Thành thạo các phím tắt trong Word giúp bạn tăng hiệu quả công việc
Thành thạo các phím tắt trong Word giúp bạn tăng hiệu quả công việc

1. Tổ hợp phím tắt đi cùng với Ctrl thần thánh

Nút bổ trợ Ctrl (viết tắt của control) nghĩa là điều hướng, khi kết hợp nó với 1 phím nào đó sẽ  trở thành 1 thao tác đặc biệt.

  • Ctrl+N: Bạn sẽ mở ra 1 trang tài liệu mới (trang trắng) để thao tác và lưu 1 văn bản độc lập.
  • Ctrl+O: Mở tệp tin.
  • Ctrl+A: Chọn toàn độ văn bản đang có.
  • Ctrl+S: Lưu lại văn bản, file đã chỉnh sửa.
  • Ctrl+C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl+X: Cắt 1 đoạn nội dung của văn bản.
  • Ctrl+V: Dán đoạn văn bản đã sao chép hoặc đã cắt vào vị trí mới.
  • Ctrl+F: Tìm kiếm 1 từ hoặc cụm từ trong văn bản.
  • Ctrl+H: Mở hộp thoại thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản.
  • Ctrl+P: Mở cửa sổ in ấn.
  • Ctrl+Z: Quay lại 1 bước sau khi đã thực hiện chỉnh sửa không mong muốn.
  • Ctrl+Y: Khôi phục lại bước sau khi đã nhấn Ctrl+Z.
  • Ctrl+W, Ctrl+F4, Alt+F4: Đóng cửa sổ, văn bản lại.
  • Ctrl+J: Căn đều 2 bên đoạn văn bản.
  • Ctrl+L: Căn trái đoạn văn bản.
  • Ctrl+R: Căn phải đoạn văn bản.
  • Ctrl+E: Căn giữa đoạn văn bản.
  • Ctrl+Q: Xóa toàn độ định dạng căn lề văn bản.
  • Ctrl+B: In đậm văn bản.
  • Ctrl+I: In nghiêng văn bản.
  • Ctrl+U: Gạch chân văn bản.
  • Ctrl+Home: Lên đầu văn bản.
  • Ctrl+M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn.
  • Ctrl+ Backspace: Xóa 1 từ phía trước.
  • Ctrl+Delete: Xóa 1 từ phía sau.
  • Ctrl+F6: Di chuyển đến cửa sổ kế tiếp.
  • Ctrl+F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
  • Ctrl+F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ.
  • Ctrl+F9: Chèn thêm 1 trường trống.
  • Ctrl+F10: Phóng to cửa số văn bản.
  • Ctrl+F11: Khóa 1 trường.
  • Ctrl+F12: Thực hiện lệnh mở văn bản.

2. Tổ hợp phím tắt đi kèm với Shift

  • Ctrl+Shift+C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu.
  • Ctrl+Shift+V: Dán định dạng đã sao chép.
  • Ctrl+Shift+M: Xóa định dạng thụt vào 1 đoạn của Ctrl+M.
  • Ctrl+T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi.
  • Ctrl+Shift+T: Xóa định dạng thụt dòng của lệnh trên.
  • Shift+Mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên.
  • Shift+Mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới.
  • Tab, Shift+tab: Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu.
  • Shift+F12: Thực hiện lệnh mở văn bản.
  • Ctrl+Shift+F3: Chèn nội dung cho Spike.
  • Ctrl+Shift+F5: Chỉnh sửa 1 thanh dấu.
  • Ctrl+Shift+F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
  • Ctrl+Shift+F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết.
  • Shift+F10: Hiển thị meni ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

3. Alt và các phím tắt trong word đi kèm với nó

  • Alt+Ctrl+F1: Hiển thị thông tin hệ thống.
  • Alt+Ctrl+F2: Thực hiện lệnh mở văn bản (giống như Ctrl+O).
  • Alt+Shift+F11: Hiển thị mã lệnh.
  • Alt+Page Down: Về ô cuối cùng của cột.
  • Alt+Page up: Về ô đầu tiên của cột.
  • Alt+Spacebar: Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.
  • Alt+Shift+F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc Marcobutton từ kết quả của những trường trong văn bản.
  • Alt+Shift+F2: Thực hiện lưu văn bản (tương tự Ctrl+S).
  • Alt+Shift+F1: Di chuyển đến trường phía trước.
  • Alt+F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
  • Alt+F10: Phóng to cửa sổ của Microsoft Word, kích hoạt menu lệnh.
  • Alt+F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
  • Alt+F8: Chạy một Marco.
  • Alt+F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
  • Alt+F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
  • Alt+F4: Thoát khỏi Microsoft Word.
  • Alt+F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
  • Alt+F1: Di chuyển đến trường kế tiếp.

4. Một số phím tắt khác trong Word

  • Esc: Tắt nội dụng của danh sách sổ.
  • F1: Trợ giúp.
  • F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.
  • F3: Chèn chữ tự động.
  • F4: Lặp lại hành động gần nhất.
  • F5: Thực hiện lệnh Goto.
  • F6: Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp.
  • F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
  • F8: Mở rộng vùng chọn.
  • F9: Cập nhật cho những trường đang chọn.
  • F10: Kích hoạt thanh thực đơn lệnh.
  • F11: Di chuyển đến trường kế tiếp.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong menu con.
  • Enter: Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbars. Xuống dòng.

Kết luận: Bạn hãy cố gắng nắm hết các phím cơ bản và tổ hợp phím tắt trong Word, bạn sẽ trở thành 1 tay đánh văn bản và chỉnh sửa word đỉnh chóp.

Xem thêm các bài viết thú vị sau đây:

Chim chào mào và kỹ thuật nuôi hót đấu đỉnh cao

Công dụng của cây đu đủ bạn đã biết chưa?

10 phim Hàn Quốc hay nhất mọi thời đại

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *